Điểm Trúng Tuyển Đại Học Thăng Long Năm 2023

Điểm Trúng Tuyển Đại Học Thăng Long Năm 2023

Trường Đại học Thăng Long chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Trường Đại học Thăng Long chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp, theo đó ngành cao nhất là 22 điểm, thấp nhất là 19 điểm.

Trường Đại học Thăng Long công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2024 (theo thang điểm 30) áp dụng cho phương thức 100 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT), phương thức 409 (Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển như sau:

- Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo: 22,0 điểm

- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Kinh tế quốc tế, Việt Nam học, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị kinh doanh, Marketing, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật Kinh tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành, Quản trị khách sạn: 21 điểm

- Đối với tổ hợp xét tuyển không có môn hệ số 2, Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn hệ số 2, Điểm xét tuyển = (Điểm môn hệ số 2 x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) * 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2024:

C. Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD, học bạ 2024

Trường Đại học Thăng Long vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy theo ba phương thức: Xét kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức, kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN và xét tuyển học bạ THPT.

Trường Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT và điều kiện đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2024) các phương thức xét tuyển sớm như sau:

Phương thức 3A: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức:

- Điểm xét tuyển (theo thang điểm 10): 30* Điểm thi ĐGNL/150 + ưu tiên

- Đủ điều kiện trúng tuyển: 18 điểm

Phương thức 3B: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa tổ chức.

- Điểm xét tuyển (theo thang điểm 10): 30* Điểm thi ĐGTD/100 + ưu tiên

- Đủ điều kiện trúng tuyển: 16.5 điểm

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) ngành Điều dưỡng:

- Điểm xét tuyển: T10+T11+T12+H10+H11+H12+S10+SU+S12/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

- Đủ điều kiện trúng tuyển: 24 điểm

- Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển được xét dựa trên các thông tin dữ liệu đăng ký của thí sinh trên cổng thông tin đăng ký xét tuyển của Trường do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác. Trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

- Để được công nhận nguyện vọng trúng tuyển chính thức theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo một trong các phương thức xét tuyển 3, 4 phải đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17h ngày 30/7/2024 theo đúng ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển này lên hệ thống của Bộ GD&ĐT, thì coi như thí sinh từ chối nguyện vọng trúng tuyển vào Trường. Thí sinh sẽ chắc chắn trúng tuyển vào Trường khi đăng ký là nguyện vọng 1.

Xem thêm bài viết về trường Đại học Thăng Long mới nhất:

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2018

Trường Đại học Thăng Long công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành học bậc đại học hệ chính quy năm 2018 của trường là 15.0 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2017

Theo kết quả điểm chuẩn đại học Thăng Long năm 2016 thì các ngành tuyển sinh đại học của trường được chia ra làm 4 khối ngành khác nhau rất cụ thể, dễ dàng cho các thí sinh khi tra cứu. Các thí sinh lưu ý phải nhớ đúng mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn đăng ký của mình để tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển chính xác nhất.

Điểm chuẩn đại học Thăng Long cao nhất thuộc về các khối ngành Toán - Tin học với môn Toán được nhân hệ số 2. Tất cả các ngành trong khối ngành Toán - Tin học đều có điểm chuẩn bằng nhau là 21.12 điểm. Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT thấp hơn khoảng 15.5 - 16 điểm thì các em có thể lựa chọn sang các khối ngành khoa học sức khỏe sẽ có khả năng trúng tuyển cao hơn.

Bên cạnh điểm chuẩn đại học Thăng Long, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Công Đoàn với rất nhiều các ngành nghề để các thí sinh lựa chọn và điểm chuẩn cũng nằm trong mức trung bình theo mặt bằng chung, điểm chuẩn đại học Công Đoàn năm 2016 thấp nhất là 16.5 điểm

Các thí sinh có thể thực hiện tra cứu điểm chuẩn đại học Thăng Long năm 2017 ngay dưới đây sau khi có kết quả chính thức.

Ngoài ra, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Thăng Long năm 2016 để so sánh điểm chuẩn giữa các năm chính xác nhất.

https://thuthuat.taimienphi.vn/diem-chuan-dai-hoc-thang-long-25466n.aspx Chúc bạn trúng tuyển vào trường đại học Thăng Long 2022

1. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI)

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (Mã trường QHT)

Khoa học máy tính và thông tin*

Khoa học thông tin địa không gian*

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

Quản lý tài nguyên và môi trường

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).

4. Trường Đại học Ngoại ngữ (Mã trường QHF)

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT)

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

5. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE)

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

6. Trường Đại học Giáo dục (Mã trường QHS)

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn GD1 Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) 25,58 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 27,17 GD3 Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) 20,50 GD4 Giáo dục tiểu học 27,47 GD5 Giáo dục mầm non 25,39

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

7. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY)

8. Trường Đại học Việt Nhật (Mã trường VJU)

TT Ngành học Điểm chuẩn 1 Nhật Bản học 22 2 Khoa học và Kỹ thuật máy tính 21 3 Kỹ thuật xây dựng 20 4 Kỹ thuật cơ điện tử 20 5 Nông nghiệp thông minh và bền vững 20 6 Công nghệ thực phẩm và sức khỏe 20

Nông nghiệp thông minh và bền vững

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

9. Trường Đại học Luật (Mã trường QHL)

10. Trường Quốc tế (Mã trường QHQ)

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

11. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD)

TT Ngành học Mã ngành Điểm chuẩn 1 Quản trị và An ninh (MAS) 7900189 22 2 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) 7900101 21.55 3 Marketing và Truyền thông (MAC) 7900102 21.55 4 Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) 7900103 20.55

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)

Marketing và Truyền thông (MAC)

Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)

12. Khoa Các khoa học liên ngành (Mã trường QHK)

TT Ngành Điểm trúng tuyển PTXT 100 PTXT 405 PTXT 409 A00 A01 C00 D01 D03 D04 D07 D78 1 Quản trị thương hiệu 24.17 24.20 26.13 24.70 24.60 25.02       24.68 2 Quản lý giải trí và sự kiện 24.35 24.06 25.73 24.30 24.00 24.44       24.56 3 Quản trị đô thị thông minh và bền vững 23.05 23.15   22.00 24.05 24.65 22.20     26.46 4 Quản trị tài nguyên di sản   22.45 23.48 22.20 22.00 24.40   22.42   25.11 5 Thiết kế sáng tạo   5.1 Thời trang và sáng tạo                 23.50 24.00 5.2 Thiết kế nội thất bền vững                 23.85 24.24 5.3 Đồ họa công nghệ số                 24.38 24.51

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Ghi chú: Các phương thức sử dụng kết quả thi THPTQG năm 2023

1. Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 100);

2. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 409);

3. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (mã PTXT 405)

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân; Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm;

- Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của các Trường/Khoa và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo Hướng dẫn của Trường/Khoa các thí sinh trúng tuyển