Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038
Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038
Đề thi học kì 1 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo mẫu đề thi cuối kì 1 Văn 8 sách mới có ma trận đề thi và đáp án chi tiết trong bài viết sau đây.
Chưa có đánh giá nào cho sản phẩm này. Hãy mua, sử dụng tài liệu và chia sẻ suy nghĩ của bạn.
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 công nghệ 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Chữ kí GT1: ...........................
Chữ kí GT2: ...........................
CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Có bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính dẫn đến tai nạn điện?
Câu 2. Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cần
Câu 3. Đâu không phải là dụng cụ bảo vệ an toàn điện?
Câu 4. Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì?
Câu 5. Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây:
Câu 6. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?
Câu 7. Mạch điện đơn giản có cấu trúc như thế nào?
Câu 8. Cho biết tên gọi của kí hiệu sau đây:
Câu 9. Dụng cụ nào dưới đây là nguồn điện?
Câu 10. Công tắc điện tử có chức năng gì?
Câu 11. Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện một chiều?
Câu 12. Vai trò của mô đun cảm biến độ ẩm là gì?
Câu 13. Sơ đồ khối mạch điện điều khiển bao gồm:
Câu 14. Tên của mô đun cảm biến trong hình vẽ sau là gì?
Câu 15. Ứng dụng của mô đun cảm biến nhiệt độ trong đời sống là
Câu 16. Mô đun cảm biến quang dẫn có
Câu 17. Cho biết vai trò của mô đun cảm biến có trong hình sau?
Câu 18. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng, thiết bị trong hình ảnh dưới đây có tên là gì?
Câu 19. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến độ ẩm, thiết bị trong hình ảnh dưới đây có tên là gì?
Câu 20. Dưới đây là quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ
(1) Kết nối quạt điện vào mô đun cảm biến.
(2) Kết nối cảm biến nhiệt độ vào mô đun cảm biến.
(4) Kết nối Adapter vào cực nguồn mô đun cảm biến.
(5) Cài đặt nhiệt độ tác động của mô đun cảm biến.
Thứ tự đúng quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ
Câu 2 (2,0 điểm). Mô đun cảm biến được phân loại như thế nào? Nêu ví dụ cho từng loại. Hãy cho biết ứng dụng của mô đun cảm biến ánh sáng trong đời sống.
Câu 3 (1,0 điểm). Sử dụng các thiết bị điện đã học để vẽ sơ đồ mạch điện dùng một công tắc đơn để bật, tắt một quạt trần sử dụng nguồn điện xoay chiều 220 V – 50 Hz.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nguyên nhân gây tai nạn điện là
A. tiếp xúc trực tiếp với lớp vỏ cách điện.B. vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp.C. đến gần cột điện dân dụng.D. tiếp xúc gián tiếp với vật mang điện.
Câu 2. Cấu tạo bút thử điện không có bộ phận nào sau đây?
A. Điện trở.B. Lò xo.C. Đèn báo.D. Dây dẫn điện.
Câu 3. Để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, cần sử dụng
A. các vật liệu cách điện. B. các vật liệu dẫn điện.C. các vật liệu làm bằng kim loại.D. các vật ẩm ướt.
Câu 4. Không sử dụng dây dẫn điện
A. đã được bọc cách điện.B. có vỏ cách điện bị hở, hỏng.C. khi mới mua về. D. có vỏ cách điện làm bằng cao su.
Câu 5. Hành động nào là tai nạn điện do tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
A. Chạm trực tiếp vào cực của ổ cắm điện.B. Sử dụng các thiết bị đang bị rò rỉ điện.C. Ở gần khu vực có dây dẫn điện bị đứt và rơi xuống đất.D. Thả diều gần đường dây cao áp.
Câu 6. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện.B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp.C. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ.D. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất.
Câu 7. Lõi của dây dẫn điện cáp điện thường được làm từ
A. nhựa. B. cao su. C. thủy tinh. D. đồng.
Câu 8. Cho biết tên gọi của kí hiệu sau đây:
A. Cầu dao.B. Đèn sợi đốt.C. Chuông điện.D. Ổ điện.
Câu 9. Kết nối các bộ phận của mạch điện là vai trò của bộ phận nào?
A. Nguồn điện.B. Thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện.C. Dây dẫn.D. Tải tiêu thụ điện.
Câu 10. Phụ tải điện biến đổi điện năng thành nhiệt năng là
A. camera an ninh. B. nồi cơm điện.C. máy xay thực phẩm. D. quạt điện.
Câu 11. Cầu chì thường được sử dụng kết hợp với thiết bị nào để bảo vệ mạch điện?
A. Cầu dao. B. Aptomat.C. Rơ le điện từ. D. Công tắc.
A. Thiết bị dẫn điện bao gồm mạch điện tử và cảm biến.B. Thiết bị điện tử bao gồm mạch điện tử và cảm biến.C. Thiết bị điện tử bao gồm công tắc và cảm biến.D. Thiết bị dẫn điện bao gồm công tắc và cảm biến.
Câu 13. Đâu không phải mô đun được phân loại dựa theo tên gọi và chức năng của cảm biến nối vào mạch điện tử?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng.B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.C. Mô đun cảm biến độ ẩm.D. Mô đun cảm biến có tín hiệu dạng tín hiệu số.
Câu 14. Tên của mô đun cảm biến trong hình vẽ sau là gì?
A. Cảm biến độ ẩm.B. Cảm biến nhiệt độ.C. Cảm biến hồng ngoại.D. Cảm biến ánh sáng.
Câu 15. Máy điều hòa không khí sử dụng mô đun nào?
A. Mô đun cảm biến hồng ngoại. B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.C. Mô đun cảm biến độ ẩm. D. Mô đun cảm biến ánh sáng.
Câu 16. Dụng cụ nào dưới đây không sử dụng mô đun cảm biến?
A. Ti vi.B. Bình đun nước siêu tốc.C, Bếp từ.D. Bàn là điện.
Câu 17. Cho biết vai trò của mô đun cảm biến có trong hình sau?
A. Đo áp suất trong môi trường lỏng hoặc khí.B.Phát hiện tiếng động.C. Phát hiện có người, con vật.D. Phát hiện có vật cản.
Câu 18. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng, thiết bị trong hình ảnh dưới đây có tên là gì?
A.Đèn sợi đốt.B. Nguồn điện.C. Mô đun cảm biến ánh sáng.D. Adapter.
Câu 19. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến độ ẩm không cần sử dụng thiết bị nào dưới đây?
A. Động cơ máy bơm.B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.C. Adapter.D. Đèn sợi đốt.
Câu 20. Trong quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng cảm biến độ ẩm, cần lưu ý điều gì khi kết nối cảm biến độ ẩm vào mô đun cảm biến?
A. Đảm bảo kết nối đúng vị trí và tiếp xúc tốt.B. Đảm bảo kết nối đúng vị trí tiếp điểm của rơ le điện từ và tiếp xúc tốt.C. Đảm bảo kết nối đúng cực tính (+) và cực tính (-) của nguồn.D. Đảm bảo mô đun cảm biến tác động theo đúng mức ngưỡng đã được cài đặt.
a) Em hãy nêu các nguyên tắc khi sử dụng điện.
b) Có ý kiến cho rằng mùa mưa bão dễ xảy ra tai nạn điện hơn mùa khô. Theo em, ý kiến đó đúng hay sai? Vì sao? Nêu các nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa đó.
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy đánh dấu X để chọn những đồ dùng điện trong bảng dưới đây sử dụng mạch điện điều khiển có dùng cảm biến hoặc không dùng cảm biến.
Đèn tự động bật khi trời tối và tắt khi trời sáng
Cửa tự động đóng mở khi có người ra vào
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy kể tên và cho biết chức năng của từng bộ phận trong mạch điện được mô tả trong hình dưới đây.